Khuya khoắt

Khuya khoắt có phải từ láy không? Khuya khoắt là từ láy hay từ ghép? Khuya khoắt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khuya khoắt

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Khuya.

VD: Tiếng chuông đồng hồ vang lên trong đêm khuya khoắt.

Đặt câu với từ Khuya khoắt:

  • Đến tận giờ khuya khoắt mà anh ấy vẫn chưa về nhà.
  • Trong đêm khuya khoắt, tiếng dế kêu càng thêm rõ.
  • Ánh đèn đường leo lét trong đêm khuya khoắt.
  • Chúng tôi trở về nhà khi trời đã khuya khoắt.
  • Một mình đi trên con đường khuya khoắt thật đáng sợ.

close