Kin kin

Kin kin có phải từ láy không? Kin kin là từ láy hay từ ghép? Kin kin là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Kin kin

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Bé nhỏ nhưng xinh xắn.

VD: Chiếc vòng cổ có mặt đá kin kin lấp lánh.

Đặt câu với từ Kin kin:

  • Cô bé có một chiếc nơ cài tóc kin kin rất đáng yêu.
  • Trong vườn có một bông hoa kin kin màu tím nhạt.
  • Chú mèo con kin kin nằm cuộn tròn trong lòng mẹ.
  • Trên bàn làm việc có một chậu cây cảnh kin kin.
  • Ngôi nhà kin kin nằm nép mình dưới bóng cây cổ thụ.

close