Kìn kìnKìn kìn có phải từ láy không? Kìn kìn là từ láy hay từ ghép? Kìn kìn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Kìn kìn Phụ từ Từ láy toàn phần Nghĩa: Một cách liên tục không ngớt với số lượng rất đông, rất nhiều. VD: Đàn kiến bò kìn kìn trên thân cây cổ thụ. Đặt câu với từ Kìn kìn:
|