Kìn kĩnKìn kĩn có phải từ láy không? Kìn kĩn là từ láy hay từ ghép? Kìn kĩn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Kìn kĩn Phụ từ Từ láy âm và vần Nghĩa: Phải chịu đựng sức nặng, sự đè nén quá mức, liên tục trong thời gian dài, gây cảm giác mệt mỏi, bức bối. VD: Nỗi buồn kìn kĩn đeo bám cô ấy suốt nhiều năm. Đặt câu với từ Kìn kĩn:
|