Kì kèoKì kèo có phải từ láy không? Kì kèo là từ láy hay từ ghép? Kì kèo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Kì kèo Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Nói đi nói lại nhiều lần đòi cho được như ý mình, gây khó chịu cho người khác. VD: Đứa bé kì kèo đòi mẹ mua cho bằng được món đồ chơi đó. Đặt câu với từ Kì kèo:
|