Khư khư

Khư khư có phải từ láy không? Khư khư là từ láy hay từ ghép? Khư khư là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khư khư

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Giữ chặt, không chịu rời bỏ, không thay đổi, giữ cho riêng.

VD: Cô bé khư khư ôm con gấu bông yêu thích.

Đặt câu với từ Khư khư:

  • Bà cụ khư khư giữ chặt chiếc ảnh cũ.
  • Anh ta khư khư giữ lấy bí mật trong lòng.
  • Người đàn ông khư khư bảo vệ quan điểm của mình.
  • Họ khư khư giữ gìn những phong tục truyền thống.
  • Cậu bé khư khư không chịu rời tay khỏi món đồ chơi mới.

close