Khùng khục

Khùng khục có phải từ láy không? Khùng khục là từ láy hay từ ghép? Khùng khục là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khùng khục

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (cười) Thành những tiếng trầm, nhỏ, ngắn phát ra liên tiếp trong họng, tựa như bị nén lại rồi mới bật ra.

VD: Âm thanh khùng khục phát ra từ cổ họng anh ta.

Đặt câu với từ Khùng khục:

  • Nghe câu chuyện buồn cười, ông lão cười khùng khục.
  • Tiếng cười khùng khục của anh ta nghe thật lạ.
  • Cậu bé cố nhịn cười nhưng vẫn bật ra tiếng khùng khục.
  • Bà ấy ngồi một mình trong góc phòng và cười khùng khục.
  • Dù không muốn, hắn vẫn không thể nhịn được tiếng cười khùng khục.

close