Giải bài tập 18 trang 58 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạoRút gọn các biểu thức sau: a) (left( {asqrt {frac{3}{a}} + 3sqrt {frac{a}{3}} + sqrt {12{a^3}} } right):sqrt 3 a) với a > 0 b) (frac{{1 - a}}{{1 + sqrt a }} + frac{{1 - asqrt a }}{{1 - sqrt a }}) với (a ge 0;a ne 1) Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 9 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - KHTN - Lịch sử và Địa lí Đề bài Rút gọn các biểu thức sau: a) (a√3a+3√a3+√12a3):√3a(a√3a+3√a3+√12a3):√3a với a > 0 b) 1−a1+√a+1−a√a1−√a1−a1+√a+1−a√a1−√a với a≥0;a≠1a≥0;a≠1 Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết - Đưa thừa số vào trong căn rồi tính - Quy đồng mẫu thức rồi tính. Lời giải chi tiết a) (a√3a+3√a3+√12a3):√3a(a√3a+3√a3+√12a3):√3a với a > 0 =(√a2.3a+√32.a3+√4.3a3):√3a=(√3a+√3a+2a√3a):√3a=(2a+2)√3a√3a=2a+2=(√a2.3a+√32.a3+√4.3a3):√3a=(√3a+√3a+2a√3a):√3a=(2a+2)√3a√3a=2a+2 b) 1−a1+√a+1−a√a1−√a1−a1+√a+1−a√a1−√a với a≥0;a≠1a≥0;a≠1 =(1−√a)(1+√a)1+√a+1−(√a)31−√a=1−√a+(1−√a)(1+√a+a)1−√a=1−√a+1+√a+a=2+a
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|