Die down

Nghĩa của cụm động từ die down. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với die down

Die down 

/daɪ daʊn/ 

Giảm bớt về mặt cường độ, sức mạnh, tốc độ…. 

Ex: A storm is expected tonight, but the wind and rain should die down by morning.

(Một cơn bão được dự đoán vào tối này, nhưng buổi sáng mưa và gió đã ngớt.) 

Ex: The flames finally died down.

(Danh tiếng cuối cùng cũng giảm bớt.) 

Từ đồng nghĩa
  • Decrease /dɪˈkriːs/ 

(v): giảm  

Ex: Our share of the market has decreased sharply this year.

(Thị phần của chúng ta ở thị trường đã giảm đáng kể trong năm nay.)  

  • Abate /əˈbeɪt/ 

(v): bớt, dịu đi, ngớt đi 

Ex: The storm has started to abate

(Cơn bão đã bắt đầu ngớt dần.)    

  • Decline /dɪˈklaɪn/ 

(v): giảm dần 

Ex: His interest in the project declined after his wife died.

(Niềm hứng thú của anh ta dành cho dự án đã giảm dần sau sự ra đi của người vợ.)  

Từ trái nghĩa
  • Increase /ɪnˈkriːs/ 

(v) (làm cho) tăng lên, lớn lên 

Ex: The cost of the project has increased significantly since it began. 

(Chi phí của dự án đã tăng đáng kể so với lúc nó bắt đầu.)  

  • Develop /dɪˈvel.əp/ 

(v): phát triển 

Ex: I'm looking for a job which will enable me to develop my skills. 

(Tôi đang tìm kiếm một công việc mà sẽ giúp mình phát triển các kĩ năng.)  

close