Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 5 - Family and Friends

Tải về

UNIT 1. JIM’S DAY 1. Từ vựng - Từ vựng chỉ những hoạt động hằng ngày. - Từ vựng chỉ thứ tự và thời gian. 2. Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn với động từ thường * Quy tắc chia động từ: - Với những chủ ngữ I, we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => động từ giữ nguyên - Với những chủ ngữ she, he it, danh từ số ít, danh từ không đếm được, 1 tên riêng duy nhất => động từ cần được chia (thêm -s hoặc -es)

I. NỘI DUNG ÔN TẬP

UNIT 1. JIM’S DAY

1. Từ vựng

- Từ vựng chỉ những hoạt động hằng ngày.

- Từ vựng chỉ thứ tự và thời gian.

2. Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn với động từ thường

* Quy tắc chia động từ:

- Với những chủ ngữ I, we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => động từ giữ nguyên

- Với những chủ ngữ she, he it, danh từ số ít, danh từ không đếm được, 1 tên riêng duy nhất => động từ cần được chia (thêm -s hoặc -es)

*Áp dụng quy tắc trên lần lượt với do (don’t) và does (doesn’t).

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Khẳng định

Chủ ngữ + động từ (biến đổi theo chủ ngữ) + tân ngữ.

- They ride their bike to school every day.

(Họ đạp xe đến trường mỗi ngày.)

- He catches the bus to school.

(Cậu ấy bắt xe buýt tới trường.)

Phủ định

Chủ ngữ + don’t/doesn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

- She doesn’t walk to school.

(Cô ấy không đi bộ đến trường.)

- I don’t walk to school.

(Tôi không đi bộ đến trường.)

Câu hỏi Yes/No

Hỏi: Do/Does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Trả lời:

(+) Yes, chủ ngữ + do/does.

(-) No, chủ ngữ + don’t/doesn’t.

- Do they walk to school?

(Họ có đi bộ đến trường không?)

- Does she catch to bus to school?

(Cô ấy có bắt xe buýt đến trường không?)

UNIT 2. PLACES TO GO

1. Từ vựng

- Từ vựng chỉ những địa điểm trong thị trấn.

- Từ vựng liên quan đến trình diễn.

2. Ngữ pháp

- Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu ở thì hiện tại đơn:

+ Luôn đứng ngay trước động từ chính trong câu.

Ví dụ:

They always catch bus to school.

(Họ luôn bắt xe buýt đến trường.)

He doesn’t usually walk to school.

(Anh ấy không thường đi bộ đến trường.)

+ Luôn đứng ngay sau động từ to be trong câu.

She is always late for school.

(Cô ấy lúc nào cũng đi học muộn.)

am never late for school.

(Tôi không bao giờ đi học muộn.)

- Cách dùng của một số giới từ chỉ thời gian:

+ In: dùng cho tháng, năm và một số buổi trong ngày (in the morning, in the afternoon, in the evening)

Ví dụ: His birthday is in Octorber.

(Sinh nhật của anh ấy vào tháng 10.)

+ On: dùng cho thứ, ngày và các mốc thời gian có chứa ngày

Ví dụ: I have English on Mondays.

(Tôi có môn Tiếng Anh vào thứ Hai hàng tuần.)

+ At: dùng cho giờ giấc và một số buổi trong ngày (at noon, at night)

Ví dụ: I always go to school at 7.30.

(Tôi luôn đi đến trường lúc 7 rưỡi.)

UNIT 3. COULD YOU GIVE ME A MELON, PLEASE?

1. Từ vựng

Từ vựng chỉ đồ ăn, thức uống.

2. Ngữ pháp

- Một số lượng từ đi kèm danh từ đếm được và danh từ không đếm được

+ A/an: một - dùng cho danh từ đếm được số ít

Ví dụ: an apple, a pen,...

+ Some: một vài - dùng được cho cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Ví dụ: some onions, some milk,...

+ A lot of/Lots of: nhiều - dùng được cho cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Ví dụ: a lot of pens, lots of water

+ Số đếm: chỉ dùng được cho danh từ đếm được (Lưu ý, số lượng từ 2 trở lên được quy ước là số nhiều trong tiếng Anh)

Ví dụ: one apple, five tables,...

+ Much: nhiều – chỉ dùng được cho danh từ không đếm được

Ví dụ: much oil, much money 

+ Many: nhiều – chỉ dùng được cho danh từ đếm được số nhiều

Ví dụ: many students, many onions

- Đưa ra và đáp trả yêu cầu một cách lịch sự vứoi “Could”:

Câu hỏi: Could + động từ nguyên mẫu + dụm danh từ, + please?

Đáp:

(+) Of course.

(Tất nhiên rồi.)

(-) No, sorry.

(Không được, xin lỗi.)

Ví dụ:

Could I have some chicken?

(Cho tôi một chút thịt gà được không?)

Of course.

(Tất nhiên rồi.)

UNIT 4. GETTING AROUND

1. Từ vựng

- Từ vựng chỉ những phương tiện giao thông và phương thức di chuyển.

- Một vài giới từ chỉ vị trí.

2. Ngữ pháp

- Cấu trúc nói có/không có cái gì trong quá khứ với was/were:

+ Câu khẳng định:

There was + a/an + danh từ đếm được số ít (+ vị trí + trạng từ chỉ thời gian).

Ví dụ: There was a small market near my house.

(Đã từng có một cái chợ nho nhỏ gần nhà tôi.)

There were + lượng từ + danh từ đếm được số nhiều + (vị trí + trạng từ chỉ thời gian).

Ví dụ: There were many apple in the fridge yesterday.

(Hôm qua có rất nhiều táo trong tủ lạnh.)

+ Câu phủ định:

There wasn’t + a/an + danh từ đếm được số ít  (+ vị trí + trạng từ chỉ thời gian).

Ví dụ: There was’t a park in my town fifty years ago.

(Không có công viên nào trong thị trấn của tôi vào 50 năm trước.)

There weren’t + any + danh từ đếm được số nhiều (+ vị trí + trạng từ chỉ thời gian).

Ví dụ: There weren’t any planes 200 years ago.

(Không có chiếc máy bay nào vào 200 năm trước.)

UNIT 5. THEY HAD A LONG TRIP

1. Từ vựng

- Từ vựng chỉ tên các quốc gia.

- Từ vựng chỉ thời tiết.

2. Ngữ pháp

- Thì quá khứ đơn với động từ to be was và were

*Quy tắc:

+ Với những chủ ngữ we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => dùng were

+ Với những chủ ngữ I, she, he it, danh từ số ít, danh từ không đếm được, 1 tên riêng duy nhất => dùng was

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Khẳng định

Chủ ngữ + was/were + danh từ, tính từ, giới từ.

The flight was early.

(Chuyến bay cất cánh rất sớm.)

Phủ định

Chủ ngữ + wasn’t/weren’t + danh từ, tính từ, giới từ.

They werent in Viet Nam.

(Họ đã không ở Việt Nam.)

Câu hỏi Yes/No

Was/Were + chủ ngữ + danh từ, tính từ, giới từ?

Was the vacation good?

(Chuyến du lịch tốt chứ?)

- Thì quá khứ đơn với “have”

Quá khứ của “have” là “had”.

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Khẳng định

Chủ ngữ + had + cụm danh từ.

They had a long trip.

(Họ đã có một chuyến đi dài.)

Phủ định

Chủ ngữ + didn’t have + cụm danh từ.

She didn’t have an umbrella.

(Cô ấy đã từng không có ô.)

Câu hỏi Yes/No

Hỏi: Did + chủ ngữ + have + cụm danh từ.

Trả lời:

(+) Yes, chủ ngữ + did.

(-) No, chủ ngữ + didn’t.

Did they have a good vacation?

(Chuyến đi của họ tốt đẹp chứ?)

Yes, they did.

(Đúng vậy.)

UNIT 6. THE ANCIENT MAYANS

1. Từ vựng

- Từ vựng chỉ hoạt động.

- Từ vựng liên quan đến chủ đề “Tết Nguyên Đán”. s

2. Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ thường

*Lưu ý: động từ ở thì quá khứ đơn được chia thành hai loại, là động từ có quy tắc (được hình thành bằng cách thêm đuôi -ed vào sau động từ nguyên mẫu); còn động từ bất quy tắc (có dạng hoàn toàn khác với động từ nguyên mẫu).

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Khẳng định

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + tân ngữ.  

They had a long trip.

(Họ đã có một chuyến đi dài.)

Phủ định

Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

She didn’t have an umbrella.

(Cô ấy đã từng không có ô.)

Câu hỏi Yes/No

Hỏi: Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Trả lời:

(+) Yes, chủ ngữ + did.

(-) No, chủ ngữ + didn’t.

Did they have a good vacation?

(Chuyến đi của họ tốt đẹp chứ?)

Yes, they did.

(Đúng vậy.)

B. BÀI TẬP

UNIT 1. JIM’S DAY

I. Choose the correct answers.

1. Nhi ______ (do) her homework every day.

A. do

B. does

C. dos

2. Kai _______ (not get up) at 6.30.

A. don’t gets up

B. don’t get up

C. doesn’t get up

3. _______ Chi and Chau catch the bus to school?

A. Do

B. Does

C. Did

4. Does Minh ______ a shower at six o’clock?

A. take  

B. takes

C. taking

5. What time _______ to school?

A. you go

B. you do go

C. do you go

II. Reorder the words to make correct sentences.

1. take/ every/ I/ shower/ a/ day.

2. a snack/ We/ have/ don’t/ dinner./ before

3. to/ He/ school./ rides/ his/ bike/ usually

4. does/ get/ What/ up?/ Khoa/ time

5. doesn’t/ She/ catch/ bus/ school./ to

UNIT 2. PLACES TO GO

I. Reorder the words to make correct sentences.

1. sometimes/ go/ the/ movie theater/ They/ to

2. never/ He/ TV/ watches

3. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with

II. Match.

1. My birthday is

A. beach in December.

2. I get up

B. at six o’clock in the morning.

3. Nam plays basketball on

C. on Fridays.

4. We never go to the

D. in March.

5. Trang catches the bus

E. Tuesdays after school.

UNIT 3. COULD YOU GIVE ME A MELON, PLEASE?

I. Read and match.

 

II. Read and complete.

onion      cucumbers      one      me      some

1. Could you help _________, please?

2. Could I have three _________, please?

3. Could I have _________ melon, please?

4. Could we have an _________, please?

5. Could I have _________ noodles, please?

UNIT 4. GETTING AROUND

I. Look and write T (True) or F (False).

 

1. There’s a plane.

2. There’s a motorcycle.

3. There’s an electric bike.

4. There’s a train

5. There are two buses.

II. Write true sentences about your last vacation.

1. There was ______________________________________.

2. There wasn’t ____________________________________.

3. There were some _________________________________.

4. There weren’t any ________________________________.

III. Choose the correct alternatives.

1. There’s a big market inside / in the middle of Ho Chi Minh City.

2. The market isn’t far away. We can travel on foot / by plane.

3. There are clothes and food inside / in the middle of the market.

4. One hundred years ago, people went to the market by bike / by motorcycle.

UNIT 5. THEY HAD A LONG TRIP

I. Complete the sentences about you with names of countries.

1. I am from _________.

2. My favorite country is _________.

3. I want to visit ________.

4. I think ________ is beautiful.

5. Food from _________ is delicous.

II. Choose the correct answer.

1. Ann and Alex _____ in Viet Nam last month. They were in Italy.

A. wasn’t

B. weren’t

C. was

2. Was she on vacation? - Yes, she _______.

A. was

B. wasn’t

C. were

3. Did your family _______ a great trip?

A. have

B. has

C. having

5. She ______ have any rice yesterday.

A. don’t have

B. didn’t had

C. didn’t have

6. ______ they on vacation last weekend?

A. Did

B. Was

C. Were

UNIT 6. THE ANCIENT MAYANS

I. Read and complete.

enjoy         fireworks       lucky money         receive

1. You can watch ___________.  They are in the sky.

2. People give you __________ at Tet.

3. You __________ presents on your birthday.

4. When you eat good food, you __________ it .

II. Complete the conversation with the correct form of verbs in the brackets.

A. _______ you cook dinner last night?

B. Yes, I did! Mom _________ (help) me. I _________ (not want) soup, so I ________ (cook) some noodles. My family ________ (love) it, but they _________ (not finish) all off it.

III. Circle.

1. Did the Mayans cook / cooked soup?

2. I watch / watched TV yesterday.

3. Minh and Ly didn’t play / played soccer.

4. Did / Does you play games at the party yesterday?

5. Yes, I did / didn’t.

6. No, she did / didn’t.

C. ĐÁP ÁN

UNIT 1. JIM’S DAY

I. Choose the correct answers.

1. B

2. C

3. A

4. A

5. C

II. Reorder the words to make correct sentences.

1. I take a shower every day.

2. We don’t have a snack before dinner.

3. He usually rides his bike to school.

4. What time does Khoa get up?

5. She doesn’t catch bus to school.

UNIT 2. PLACES TO GO

I. Reorder the words to make correct sentences.

1. They sometimes go to the movie theater.

2. He never watches TV.

3. Linh often plays soccer with her friends.

II. Match.

1 – D

2 - B

3 - E

4 - A

5 - C

UNIT 3. COULD YOU GIVE ME A MELON, PLEASE?

I. Read and match.

1 – d

2 – b

3 – e

4 – a

5 – c

II. Read and complete.

1. me

2. cucumbers

3. one

4. onion

5. some

UNIT 4. GETTING AROUND

I. Look and write T (True) or F (False).

1. F

2. T

3. F

4. F

5. T

II. Write true sentences about your last vacation.

Suggested answers:

1. There was a plane.

2. There wasn’t a train.

3. There were some delicious dishes.

4. There weren’t any wild animals.

III. Choose the correct alternatives.

1. in the middle

2. on foot

3. inside

4. by bike

UNIT 5. THEY HAD A LONG TRIP

I. Complete the sentences about you with names of countries.

Suggested answers:

1. Viet Nam

2. Korea

3. Australia

4. Japan

5. Thailand

II. Choose the correct answer.

1. B

2. A

3. A

4. A

5. C

6. C

UNIT 6. THE ANCIENT MAYANS

I. Read and complete.

1. fireworks      

2. lucky money        

3. receive

4. enjoy        

II. Complete the conversation with the correct form of verbs in the brackets.

A. Did you cook dinner last night?

B. Yes, I did! Mom helped me. I didn’t want soup, so I cooked some noodles. My family loved it, but they didn’t finish all off it.

III. Circle.

1. cook

2. watched

3. play

4. Did

5. did

6. didn’t

Tải về

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close