Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 3Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh I. Listen and choose True or False. II. Listen and match. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
1. 2. 3. 5.
Câu 3 :
III. Choose the correct answers. Câu 3.1 :
1. _______ he usually _________ basketball after school?
Câu 3.2 :
2. Could I have ______ cucumber?
Câu 3.3 :
3. Did your sister cook good food? – Yes, she ________.
Câu 3.4 :
4. There weren’t _______ cars in your town 100 years ago.
Câu 3.5 :
5. He has music _______ Fridays.
Câu 4 :
IV. Look, read and answer. Use NO MORE THAN ONE WORD/NUMER. 1. How many sandwiches are there? 2. What is the sister under the tree doing? 3. The father and the boy are in the _______. 4. The mother is eating a _______. 5. How many apples are there?
Câu 5 :
V. Reorder the words to make the correct sentences. 1. at/ your/ Were/ friends/ the park? 2. some/ on/ There/ the table./ are/ onions 3. with/ often/ the shopping mall/ She/ her friends./ goes/ to 4. in/ My/ October./ is/ birtdhay 5. enjoy/ the/ Did/ vacation?/ you Lời giải và đáp án
Câu 1 :
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
1. A. cleaned: /kliːnd/ B. stayed: /steɪd/ C. painted: /ˈpeɪntɪd/ Đáp án C có đuôi -ed được phát âm là /ɪd/, những từ còn lại đều có đuôi -ed được phát âm là /d/. Đáp án: C Câu 1.2 :
2.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
2. A. plays: /pleɪz/ B. cooks: /kʊks/ C. hats: /hæts/ Đáp án A có đuôi đuôi -s được phát âm là /z/, những phương án còn lại đuôi -s đều được phát âm là /s/. Đáp án: A Câu 1.3 :
3.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
3. A. watched: /wɒtʃt/ B. received: /rɪˈsiːvd/ C. washed: /wɒʃt/ Đáp án B có đuôi đuôi -ed được phát âm là /d/, những phương án còn lại đuôi -ed đều được phát âm là /t/. Đáp án: B 1. Đáp án : 2. Đáp án : 3. Đáp án : Đáp án : 5. Đáp án : Phương pháp giải :
Bài nghe: Good evening. Here is the weather report for today around the world. Today, it was sunny in Singapore. It was also very hot. In Cambodia, the weather was cloudy, but it wasn't rainy. It was stormy all day in Vietnam. The weather was humid in Thailand this afternoon. In France, it was very foggy in the morning. Tạm dịch: Chào buổi tối. Đây là bản tin thời tiết hôm nay trên toàn thế giới. Hôm nay, trời nắng ở Singapore. Trời cũng rất nóng. Ở Campuchia, thời tiết nhiều mây nhưng không mưa. Trời giông bão cả ngày ở Việt Nam. Thời tiết ẩm ướt ở Thái Lan vào chiều nay. Ở Pháp, trời rất nhiều sương mù vào buổi sáng.
Câu 3 :
III. Choose the correct answers. Câu 3.1 :
1. _______ he usually _________ basketball after school?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
1. Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn: Does + chủ ngữ số ít + trạng từ tần suất + tân ngữ? Does he usually play basketball after school? (Anh ấy có thường xuyên chơi bóng rổ sau giờ học không?) Đáp án: A Câu 3.2 :
2. Could I have ______ cucumber?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
2. Giải thích: “Cucumber” là danh từ đếm được số ít, không bắt đầu bằng một âm nguyên âm => Dùng kèm “a”. Could I have a cucumber? (Cho tôi một quả dưa chuột nhé?) Đáp án: A Câu 3.3 :
3. Did your sister cook good food? – Yes, she ________.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
3. Giải thích: Cấu trúc câu trả lời ngắn dạng khẳng định cho câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn: Yes, chủ ngữ + did. Did your sister cook good food? – Yes, she did. (Chị gái bạn nấu đồ ăn có ngon không? Có đấy.) Đáp án: B Câu 3.4 :
4. There weren’t _______ cars in your town 100 years ago.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
4. Giải thích: Cấu trúc câu phủ định với “There + be” ở thì quá khứ đơn: There weren’t + any + danh từ đếm được số nhiều. There weren’t any cars in your town 100 years ago. (Không có chiếc xe ô tạo trong thị trấn vào 100 năm trước.) Đáp án: A Câu 3.5 :
5. He has music _______ Fridays.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
5. Giải thích: Với những ngày trong tuần, ta dùng kèm giới từu “on”. He has music on Fridays. (Anh ấy có môn âm nhạc vào thứ Sáu.) Đáp án: B
Câu 4 :
IV. Look, read and answer. Use NO MORE THAN ONE WORD/NUMER. 1. How many sandwiches are there? Đáp án : Lời giải chi tiết :
1. Giải thích: How many sandwiches are there? (Có bao nhiêu cái bánh kẹp ở đó?) Đáp án: 4/Four 2. What is the sister under the tree doing? Đáp án : Lời giải chi tiết :
2. Giải thích: What is the sister under the tree doing? (Chị gái đang làm gì dưới gốc cây?) Đáp án: sleeping 3. The father and the boy are in the _______. Đáp án : Lời giải chi tiết :
3. Giải thích: The father and the boy are in the ________. (Bố và cậu bé đang ở giữa _______.) Đáp án: river 4. The mother is eating a _______. Đáp án : Lời giải chi tiết :
4. Giải thích: The mother is eating a _______. (Mẹ đang ăn một cái ________.) Đáp án: sandwich 5. How many apples are there? Đáp án : Lời giải chi tiết :
5. Giải thích: How many apples are there? (Có bao nhiêu quả táo ở đó?) Đáp án: 4/Four
Câu 5 :
V. Reorder the words to make the correct sentences. 1. at/ your/ Were/ friends/ the park? Đáp án : Lời giải chi tiết :
1. at/ your/ Were/ friends/ the park? Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn: Were + danh từ số nhiều + giới từ + danh từ? Đáp án: Were your friends at the park? (Bạn bè của bạn đã ở công viên phải không?) 2. some/ on/ There/ the table./ are/ onions Đáp án : Lời giải chi tiết :
2. some/ on/ There/ the table./ are/ onions Giải thích: Cấu trúc “There + be” ở thì hiện tại đơn: There are + lượng từ + danh từ đếm được số nhiều + giới từ + danh từ. Đáp án: There are some onions on the table. (Có một vài củ hành tây ở trên bàn.) 3. with/ often/ the shopping mall/ She/ her friends./ goes/ to Đáp án : Lời giải chi tiết :
3. with/ often/ the shopping mall/ She/ her friends./ goes/ to Giải thích: Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ thường: Chủ ngữ số ít + động từ thêm -e/-es + giới từ + danh từ. Đáp án: She often goes to the shopping mall with her friends. (Cô ấy thường đến trung tâm thương mại với bạn bè.) 4. in/ My/ October./ is/ birtdhay Đáp án : Lời giải chi tiết :
4. in/ My/ October./ is/ birtdhay Giải thích: Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ to be: Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít + is + giới từ. Đáp án: My birthday is in October. (Sinh nhật tớ vào tháng 10.) 5. enjoy/ the/ Did/ vacation?/ you Đáp án : Lời giải chi tiết :
5. enjoy/ the/ Did/ vacation?/ you Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Yes/No với động từ thường ở thì quá khứ đơn: Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ? Đáp án: Did you enjoy the vacation? (Bạn đã tận hưởng kì nghỉ chứ?)
|