Check out

Nghĩa của cụm động từ Check out. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Check out

Check out 

/tʃɛk aʊt/ 

Được cho là đúng hoặc có thể chấp nhận được sau khi được kiểm tra

Ex: The local police found her story didn't check out.

(Cảnh sát địa phương nhận thấy câu chuyện của cô không được kiểm chứng.)


Từ đồng nghĩa

Accept /əkˈsept/ 

(v): Chấp nhận

Ex: The judge refused to accept his evidence.

(Quan toà từ chối chứng cứ của anh ta)

Từ trái nghĩa

Reject /rɪˈdʒekt/ 

(v): Từ chối, bác bỏ

Ex: The prime minister rejected any idea of reforming the system.

(Thủ tướng bác bỏ mọi ý tưởng cải cách hệ thống.)

close