Carry somebody offNghĩa của cụm động từ carry somebody off. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với carry somebody off Carry somebody off /'kaeri/ Tử vong vì một điều gì đó. Ex: She was carried off by the epidemic. (Cô ấy đã bị tử vong bởi dịch bệnh.) Từ đồng nghĩa
Kill (someone) off /kɪl/ (v) Giết chết ai đó. Ex: All blood products are now heat treated to kill off any infection. (Tất cả các sản phẩm máu hiện đang được xử lý nhiệt để tiêu diệt bất kỳ nhiễm trùng nào.)
|