Charge something upNghĩa của cụm động từ charge something up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với charge something up Charge something up /tʃɑːdʒ ʌp/ Truyền điện qua cái gì đó để nó được lưu trữ ở đó; để lấy điện và lưu trữ nó Ex: It takes about two hours for the phone to charge up completely. (Mất tầm 2 giờ để sạc đầy cái điện thoại.) Từ đồng nghĩa
Boost /buːst/ (v) thúc đẩy hoặc làm tăng trưởng gì đó. Ex: I tried to boost his morale by praising his cooking. (Tôi đã cố gắng nâng cao tinh thần của anh ấy bằng cách ca ngợi việc nấu ăn của anh ấy.)
|