Carry somebody backNghĩa của cụm động từ carry somebody back. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với carry somebody back Carry somebody back /'kaeri/ Nhắc nhở ai đó về một điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ. Ex: The song carried her back to her childhood. (Bài hát này khiến tôi nhớ về thuở thơ ấu .) Từ đồng nghĩa
Take somebody back (to something) /teɪk/ (v) làm ai đó nhớ về một khoảng thời gian nào đó. Ex: These athletes take us back to our youth and make us remember that we always dreamed of doing the things that they do. (Những vận động viên này đưa chúng ta trở lại tuổi trẻ và khiến chúng ta nhớ rằng chúng ta luôn mơ ước được làm những việc mà họ làm.)
|