Calm down

Nghĩa của cụm động từ calm down. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với calm down

Calm (somebody) down 

/kɑm daʊn/

Bình tĩnh, làm cho ai bình tĩnh lại, xoa dịu

Ex: Calm down and tell us what’s going on.

 (Bình tĩnh lại và kể cho chúng mình nghe xem cái gì đang xảy ra nào.)

Ex: She managed to calm him down.

 (Cô ấy cố gắng để xoa dịu anh ta.)

Từ đồng nghĩa
  • Pacify /ˈpæsɪfaɪ/ 

(v) làm nguôi giận, dỗ dành 

Ex: The baby cannot be pacified

(Em bé không thể nào dỗ được.)  

  • Placate /pləˈkeɪt/

(v) làm nguôi giận 

Ex: She knew he was angry and tried to placate him. 

(Cô biết anh ta đang giận giữ và đã cố gắng để xoa dịu anh ta.) 

Từ trái nghĩa
  • Anger /ˈæŋ.ɡər/ 

(v) làm cho tức giận 

Ex: His attitude always angers me. 

(Thái độ của anh ta lúc nào cũng làm tôi tức điên lên.) 

  • Enrage /ɪnˈreɪdʒ/ 

(v) làm cho giận dữ, làm cho nổi điên 

Ex: School curriculum changes enraged a number of parents. 

(Sự thay đổi trong chương trình học của nhà trường làm cho một số bậc phụ huynh tức giận.)  

  • Irritate /ˈɪr.ɪ.teɪt/ 

(v) làm cho giận dữ, làm cho khó chịu  

Ex: After a while her behaviour really began to irritate me. 

(Sau một hồi thì cách hành xử của cô ta đã thực sự làm tôi khó chịu.)

close