Calm downNghĩa của cụm động từ calm down. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với calm down Calm (somebody) down/kɑm daʊn/ Bình tĩnh, làm cho ai bình tĩnh lại, xoa dịu Ex: Calm down and tell us what’s going on. (Bình tĩnh lại và kể cho chúng mình nghe xem cái gì đang xảy ra nào.) Ex: She managed to calm him down. (Cô ấy cố gắng để xoa dịu anh ta.) Từ đồng nghĩa
(v) làm nguôi giận, dỗ dành Ex: The baby cannot be pacified. (Em bé không thể nào dỗ được.)
(v) làm nguôi giận Ex: She knew he was angry and tried to placate him. (Cô biết anh ta đang giận giữ và đã cố gắng để xoa dịu anh ta.) Từ trái nghĩa
(v) làm cho tức giận Ex: His attitude always angers me. (Thái độ của anh ta lúc nào cũng làm tôi tức điên lên.)
(v) làm cho giận dữ, làm cho nổi điên Ex: School curriculum changes enraged a number of parents. (Sự thay đổi trong chương trình học của nhà trường làm cho một số bậc phụ huynh tức giận.)
(v) làm cho giận dữ, làm cho khó chịu Ex: After a while her behaviour really began to irritate me. (Sau một hồi thì cách hành xử của cô ta đã thực sự làm tôi khó chịu.)
|