Bring upNghĩa của cụm động từ bring up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bring up Bring (somebody) up/brɪŋ ʌp/ Nuôi dưỡng, nuôi lớn một đứa trẻ Ex: He was brought up by his grandmother. (Anh ấy được nuôi dưỡng bởi bà của anh.) Từ đồng nghĩa
(v): Nuôi dưỡng Ex: The children are nurtured by loving parents. (Những đứa trẻ được nuôi dưỡng bởi những bậc cha mẹ tràn đầy yêu thương.)
(v): Nuôi lớn They were both raised in the South. (Cả 2 bọn họ đều được nuôi lớn ở miền Bắc.) Từ trái nghĩa
Neglect /nɪˈɡlekt / (v) Bỏ bê, bỏ mặc, hờ hững , sao lãng Ex: She has been neglecting her child for months. (Cô ta đã bỏ bê đứa con của cô ta vài tháng trời.)
|