Bear with somebodyNghĩa của cụm động từ bear with somebody. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bear with somebody Bear with somebody /beər/ Kiên nhẫn chờ đợi khi ai đó đang làm gì đó. Ex: If you'll just bear with me for a moment, I'll find you a copy of the drawings. (Nếu bạn đợi tôi một lúc thì tôi sẽ tìm cho bạn bản sao của những hình vẽ.) Từ đồng nghĩa
Patient /ˈpeɪ.ʃənt/ (v) kiên nhẫn Ex: Dinner will be ready in half an hour - just be patient! ( bữa tối sẽ xong trong vòng nửa tiếng nữa, kiên nhẫn đợi chút nhé!)
|