Balance something out

Nghĩa của cụm động từ balance something out. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với balance something out.

Balance something out  /ˈbæləns sʌmθɪŋ aʊt

Cân bằng

Ex: Serve black coffee to help balance out the sweetness of the dessert.

Từ đồng nghĩa

Make up for  /meɪk ʌp fɔːr/

(v) Bù đắp cho điều gì đó

Ex: No amount of money can make up for the death of a child

(Không có số tiền nào có thể bù đắp cho cái chết của đứa trẻ)

close