Bài tập cuối tuần Toán 2 tuần 5 - Đề 2 (Có đáp án và lời giải chi tiết)Tải vềBài tập cuối tuần 5 - Đề 2 bao gồm các bài tập chọn lọc với dạng bài tập giúp các em ôn tập lại kiến thức đã được học trong tuần Đề bài Bài 1. Điền <, >, = ? 88 + 8 … 89 + 8 28 + 37 … 58 + 7 29 + 48 … 38 + 48 68 + 19 … 78 + 8 Bài 2. Giải bài toán theo tóm tắt sau : An : 11 tuổi Bình hơn An : 9 tuổi Bình : … tuổi ? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Bài 3. Số ? Có … hình chữ nhật trong hình. Bài 4. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được 6 hình tứ giác : Bài 5. Đoạn thẳng AB dài 8cm. Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB là 5dm. Hỏi cả hai đoạn thẳng AB và CD dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Lời giải chi tiết Bài 1. Phương pháp giải : Thực hiện các phép tính ở hai vế. So sánh kết quả rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Lời giải : \(\underbrace {88 + 8}_{96}\,\,\, < \,\,\,\,\underbrace {89 + 8}_{97}\) \(\underbrace {28 + 37}_{65}\,\,\, = \,\,\,\,\underbrace {58 + 7}_{65}\) \(\underbrace {29 + 48}_{77}\,\,\, < \,\,\,\,\underbrace {38 + 48}_{86}\) \(\underbrace {68 + 19}_{87}\,\,\, > \,\,\,\,\underbrace {78 + 8}_{86}\) Bài 2. Phương pháp giải : Muốn tìm đáp số, ta lấy số tuổi của An cộng với 9. Lời giải : Số tuổi của Bình là : 11 + 9 = 20 (tuổi) Đáp số : 20 tuổi. Bài 3. Phương pháp giải : Hình chữ nhật là hình tứ giác có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau. Đếm tất cả các hình thỏa mãn yêu cầu này. Lời giải : Có 9 hình chữ nhật trong hình, đó là : AMGP, MBQG, PGND, GQCN, ABQP, PQCD, AMND, MBCN, ABCD. Bài 4. Phương pháp giải : - Dùng bút chì và thước kẻ vẽ thêm các đoạn thẳng vào hình. - Đếm các hình tứ giác trong hình vừa vẽ, nếu đúng với số lượng yêu cầu của đề bài thì đó là cách vẽ cần tìm. Lời giải : Bài 5. Phương pháp giải : Tóm tắt : AB : 8 cm CD dài hơn AB : 5dm. Tổng AB và CD : … cm ? Muốn tìm đáp số, trước tiên ta tìm độ dài đoạn thẳng CD, rồi cộng độ dài đoạn AB và CD lại với nhau. Lời giải : Đổi : 5dm = 50cm. Độ dài đoạn thẳng CD là : 8 + 50 = 58 (cm) Tổng độ dài của cả hai đoạn thẳng AB và CD là : 8 + 58 = 66 (cm) Đáp số : 66cm. HocTot.Nam.Name.Vn
|