Bài tập cuối tuần Toán 2 tuần 2 - Đề 2 (Có đáp án và lời giải chi tiết)Tải vềBài tập cuối tuần 2 - Đề 2 bao gồm các bài tập chọn lọc với dạng bài tập giúp các em ôn tập lại kiến thức đã được học trong tuần Đề bài Bài 1. Tính nhẩm : 50 – 10 – 20 = ...... 20 + 50 = ...... 60 – 30 = ...... 40 + 10 + 30 = ...... 70 – 30 = ...... 80 – 20 – 20 = ...... Bài 2. Đặt tính rồi tính : 44 + 24; 26 + 63; ............. .............. ............. .............. ............. .............. 71 + 15; 45 – 13; ............. .............. ............. .............. ............. .............. 86 – 22; 94 – 43. ............. .............. ............. .............. ............. .............. Bài 3. Viết các số : a) Bé hơn 27 và lớn hơn 22: ................................................................... b) Lớn hơn 72 và bé hơn 79. ................................................................... Bài 4. Giải bài toán sau. Lớp 2B có 16 học sinh nữ và 13 học sinh nam. Hỏi lớp 2B có tổng số bao nhiêu học sinh ? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Ngoài vườn có 24 bông hoa. Lan hát 10 bông hoa vào tặng mẹ. Hỏi ngoài vườn còn tất cả bao nhiêu bông hoa ? A. 12 bông hoa. B. 13 bông hoa. C. 14 bông hoa. Lời giải chi tiết Bài 1. Phương pháp giải : - Thực hiện phép cộng, trừ các chữ số hàng chục rồi viết thêm số 0 vào kết quả vừa tìm được. Lời giải : 50 – 10 – 20 = 20 ; 20 + 50 = 70 ; 60 – 30 = 30 ; 40 + 10 + 30 = 80 ; 70 – 30 = 40 ; 80 – 20 – 20 = 40. Bài 2. Phương pháp giải : - Đặt tính: Viết phép tính sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Tính: Cộng, trừ lần lượt từ phải sang trái. Lời giải : \(\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{44}\\{24}\end{array}} \\\,\,\,\,\;68\end{array}\) \(\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{26}\\{63}\end{array}} \\\,\,\,\,\;89\end{array}\) \(\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{71}\\{15}\end{array}} \\\,\,\,\,\;86\end{array}\) \(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{45}\\{13}\end{array}} \\\,\,\,\,\;32\end{array}\) \(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{86}\\{22}\end{array}} \\\,\,\,\,\;64\end{array}\) \(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{94}\\{43}\end{array}} \\\,\,\,\,\;51\end{array}\) Bài 3. Phương pháp giải : Vận dụng : - Số liền sau của a thì lớn hơn a một đơn vị. - Số liền trước của a thì bé hơn a một đơn vị. Viết các số trong phạm vi đã cho. Lời giải : a) Các số bé hơn 27 và lớn hơn 22 là : 26, 25, 24, 23. b) Các số lớn hơn 72 và bé hơn 79 là : 73, 74, 75, 76, 77, 78. Bài 4. Phương pháp giải : Tóm tắt : Nữ : 16 học sinh. Nam : 13 học sinh. Tất cả : … học sinh ? Muốn tìm lời giải, ta lấy số học sinh nữ cộng với số học sinh nam của lớp 2B. Lời giải : Tổng số học sinh của lớp 2B là : 16 + 13 = 29 (học sinh). Đáp số : 29 học sinh. Bài 5. Phương pháp giải : Tóm tắt : Ban đầu : 24 bông hoa. Lan hái : 10 bông hoa. Còn lại : … bông hoa ? Muốn tìm lời giải, lấy số bông hoa ngoài vườn ban đầu trừ đi số bông hoa Lan đã hái. Lời giải : Số bông hoa còn lại ngoài vườn là : 24 – 10 = 14 (bông hoa). Đáp số : 14 bông hoa. Chọn đáp án C. HocTot.Nam.Name.Vn
|