• Lý thuyết Phương trình đường thẳng

    1. Phương trình đường thẳng a) Vecto chỉ phương của đường thẳng

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi mục 1 trang 65, 66, 67, 68, 69

    Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ (Hình 23). Giá của vectơ (overrightarrow {A'C'} ) và đường thẳng AC có vị trí tương đối như thế nào?

    Xem lời giải
  • Câu hỏi mục 2 trang 69, 70, 71

    Cho hai đường thẳng phân biệt Δ1,Δ2 lần lượt đi qua các điểm M1,M2 và tương ứng có vectơ chỉ phương là u1,u2 . a) Giả sử Δ1 song song với Δ2 (Hình 25). Các cặp vectơ sau có cùng phương hay không: u1u2; u1M1M2?

    Xem lời giải
  • Câu hỏi mục 3 trang 71, 72, 73, 74, 75

    Cho hai mặt phẳng (P1)(P2). Lấy hai đường thẳng Δ1,Δ2 sao cho Δ1(P1), Δ2(P2) (Hình 31).

    Xem lời giải
  • Bài 1 trang 78

    Đường thẳng đi qua điểm A(3; 2; 5) nhận u=(2;8;7) làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:

    Xem lời giải
  • Bài 2 trang 78

    Đường thẳng đi qua điểm B(1;3;6) nhận u=(2;3;8) làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:

    Xem lời giải
  • Bài 3 trang 78

    Mặt phẳng (P):x2=0 vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (P1):x+2=0. B. (P2):x+y2=0. C. (P3):z2=0. D. (P4):x+z2=0.

    Xem lời giải
  • Bài 4 trang 78

    Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số {x=1ty=3+2tz=1+3t(t là tham số). a) Chỉ ra tọa độ hai điểm thuộc đường thẳng Δ. b) Điểm nào trong các điểm C(6;7;16),D(3;11;11) thuộc đường thẳng Δ?

    Xem lời giải
  • Bài 5 trang 78, 79

    Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng Δ trong mỗi trường hợp sau: a) Δ đi qua điểm A(1;3;2) và có vectơ chỉ phương u=(2;3;4). b) Δ đi qua hai điểm M(2;1;3)N(3;0;4).

    Xem lời giải
  • Bài 6 trang 79

    Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng Δ1,Δ2 trong mỗi trường hợp sau: a) Δ1:x12=y21=z31Δ2:{x=116ty=63tz=10+3t (t là tham số); b) Δ1:{x=1+3ty=2+4tz=3+5t (t là tham số) và Δ2:x+31=y+62=z153

    Xem lời giải