Address yourself to somethingNghĩa của cụm động từ Address yourself to something. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Address yourself to something Address yourself to something/əˈdres jɔːˈself tuː sʌmθɪŋ / Suy nghĩ về một vấn đề/ tình huống và đưa ra cách giải quyết Ex: We must address ourselves to the problem of traffic pollution. (Chúng ta phải suy nghĩ và giải quyết vấn đề ô nhiễm giao thông) Từ đồng nghĩa
Concentrate on /ˈkɒn.sən.treɪt ɒn/ (v) Tập trung, chú ý Ex: I can't concentrate on my work with all that noise. (Tôi không thể tập trung vào công việc với tất cả các tiếng ồn đó được.) Từ trái nghĩa
Distract /dɪˈstrækt/ (v) Mất tập trung, không chú ý Ex: He tried to distract attention from his own illegal activities. (Anh ta cố gắng đánh lạc hướng sự chú ý khỏi các hoạt động bất hợp pháp của mình.)
|