Trắc nghiệm: Phân số và phép chia số tự nhiên Toán 4Đề bài
Câu 1 :
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là … Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là: A. Số chia; số bị chia B. Số bị chia; số chia C. Số chia; thương D. Số bị chia; thương
Câu 2 :
A. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. B. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1. C. Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3 :
Thương của phép chia 9:14 được viết dưới dạng phân số là: A. 149 B. 91 C. 914 D. Không viết được
Câu 4 :
Điền số thích hợp vào ô trống: Thương của phép chia 16:29 được viết dưới dạng phân số là : ??
Câu 5 :
Điền số thích hợp vào chỗ trống: Viết theo mẫu: 24:8=248=3. 66:11=??=?
Câu 6 :
Điền số thích hợp vào ô trống: 56=?1
Câu 7 :
Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1? A. 12 B. 3334 C. 2525 D. 1715
Câu 8 :
Cho các phân số sau: 34;75;88;4552;6699;9988;235235;998991 Có bao nhiêu phân số bé hơn 1? A. 3 phân số B. 4 phân số C. 5 phân số D. 6 phân số
Câu 9 :
Nối tính chất ở cột bên phải tương ứng với phân số ở cột bên trái: 2514 123123 7887 Nhỏ hơn 1 Lớn hơn 1 Bằng 1
Câu 10 :
Điền số thích hợp vào ô trống: Viết phân số sau dưới dạng thương: 2449=?:?
Câu 11 :
Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 (tử số khác 0)? A. 2 phân số B. 3 phân số C. 4 phân số D. 5 phân số
Câu 12 :
Từ các chữ số 3;4;7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số và mẫu số của các phân số đó là các số có một chữ số. A. 3 phân số B. 4 phân số C. 5 phân số D. 6 phân số
Câu 13 :
Điền số thích hợp vào ô trống: Từ ba chữ số 8;2;5 ta lập được tất cả phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là … Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là: A. Số chia; số bị chia B. Số bị chia; số chia C. Số chia; thương D. Số bị chia; thương Đáp án
B. Số bị chia; số chia Lời giải chi tiết :
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. Vậy cụm từ còn thiếu điền vào ô trống lần lượt là số bị chia; số chia.
Câu 2 :
A. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. B. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1. C. Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Đáp án
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết về cách so sánh phân số với 1. Lời giải chi tiết :
- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. - Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1. - Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 3 :
Thương của phép chia 9:14 được viết dưới dạng phân số là: A. 149 B. 91 C. 914 D. Không viết được Đáp án
C. 914 Lời giải chi tiết :
Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. Do đó ta có 9:14=914. Vậy thương của phép chia 9:14 được viết dưới dạng phân số là 914.
Câu 4 :
Điền số thích hợp vào ô trống: Thương của phép chia 16:29 được viết dưới dạng phân số là : ??
Đáp án
1629
Phương pháp giải :
Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. Lời giải chi tiết :
Ta có: 16:29=1629 Vậy thương của phép chia 16:29 đươc viết dưới dạng phân số là 1629. Đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới là: 16;29.
Câu 5 :
Điền số thích hợp vào chỗ trống: Viết theo mẫu: 24:8=248=3. 66:11=??=?
Đáp án
66:11=6611=6
Phương pháp giải :
Viết thương của phép chia dưới dạng phân số sau đó viết thương dưới dạng số tự nhiên. Lời giải chi tiết :
Ta có: 66:11=6611=6 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống: tử số điền 66, mẫu số điền 11, ô trống cuối điền 6.
Câu 6 :
Điền số thích hợp vào ô trống: 56=?1
Đáp án
56=561
Phương pháp giải :
Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1. Lời giải chi tiết :
Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1. Do đó ta có: 56=561. Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 56.
Câu 7 :
Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1? A. 12 B. 3334 C. 2525 D. 1715 Đáp án
D. 1715 Phương pháp giải :
Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. Lời giải chi tiết :
Ta có: Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. Trong các phân số đã cho, chỉ có phân số 1715 có tử số lớn hơn mẫu số. Do đó phân số lớn hơn 1 là phân số 1715.
Câu 8 :
Cho các phân số sau: 34;75;88;4552;6699;9988;235235;998991 Có bao nhiêu phân số bé hơn 1? A. 3 phân số B. 4 phân số C. 5 phân số D. 6 phân số Đáp án
A. 3 phân số Phương pháp giải :
Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. Lời giải chi tiết :
Ta có: Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. Trong các phân số đã cho, các phân số có tử số bé hơn mẫu số là 34;4552;6699⋅ Hay ta có: 34<1;4552<1;6699<1. Vậy có 3 phân số nhỏ hơn 1.
Câu 9 :
Nối tính chất ở cột bên phải tương ứng với phân số ở cột bên trái: 2514 123123 7887 Nhỏ hơn 1 Lớn hơn 1 Bằng 1 Đáp án
2514 Lớn hơn 1 123123 Bằng 1 7887 Nhỏ hơn 1 Phương pháp giải :
Áp dụng các tính chất: - Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. - Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1. - Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. Lời giải chi tiết :
Phân số 2514 có tử số là 25, mẫu số là 14 và 25>24 nên 2514>1. Phân số 123123 có tử số là 123, mẫu số là 123 và 123=123 nên 123123=1. Phân số 7887 có tử số là 78, mẫu số là 87 và 78<87 nên 7887<1.
Câu 10 :
Điền số thích hợp vào ô trống: Viết phân số sau dưới dạng thương: 2449=?:?
Đáp án
2449=24:49
Phương pháp giải :
Tử số chính là số bị chia, mẫu số là số chia. Muốn tìm thương ta lấy số bị chia chia cho số chia, hay ta lấy tử số chia cho mẫu số. Lời giải chi tiết :
Ta có: 2449=24:49. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 24;49.
Câu 11 :
Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 (tử số khác 0)? A. 2 phân số B. 3 phân số C. 4 phân số D. 5 phân số Đáp án
C. 4 phân số Phương pháp giải :
- Viết 10 thành tổng của hai số tự nhiên. - Viết các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số mà tổng của tử số và mẫu số bằng 10. Lời giải chi tiết :
Ta thấy: 10=1+9=2+8=3+7=4+6=5+5. Các phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 đó là các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số như sau: 19;28;37;46 Vậy có 4 phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 (tử số khác 0).
Câu 12 :
Từ các chữ số 3;4;7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số và mẫu số của các phân số đó là các số có một chữ số. A. 3 phân số B. 4 phân số C. 5 phân số D. 6 phân số Đáp án
A. 3 phân số Phương pháp giải :
- Viết tất cả các phân số mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số được lập từ ba chữ số đã cho. Lời giải chi tiết :
Từ các chữ số 3;4;7 ta có thể lập được các phân số mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số sau: 33;34;37;43;44;47;73;74;77. Trong đó chỉ có 3 phân số lớn hơn 1, đó là 43;73;74.
Câu 13 :
Điền số thích hợp vào ô trống: Từ ba chữ số 8;2;5 ta lập được tất cả phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số. Đáp án
Từ ba chữ số 8;2;5 ta lập được tất cả phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số. Phương pháp giải :
- Viết tất cả các phân số mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số được lập từ ba chữ số đã cho. - Tìm các phân số có tử số bằng mẫu số, đó chính là các phân số bằng 1. Lời giải chi tiết :
Từ các chữ số 8;2;5 ta có thể lập được các phân số mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số sau: 88;82;85;28;22;25;55;52;58. Trong đó chỉ có 3 phân số bằng 1, đó là 88;22;55 . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3.
|