Write somebody/something offNghĩa của cụm động từ Write somebody/something off Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Write somebody/something off Write somebody/something off/ raɪt ɒf /
Ex: The World Bank is being urged to write off debts from developing countries. (Ngân hàng thế giới đang bị ép phải xóa nợ cho các nước đang phát triển.)
Ex: That’s the third car he’s written off this year. (Đấy là cái ô tô thứ 3 mà anh ta phá hỏng trong năm nay.)
|