Work out (2)Nghĩa của cụm động từ Work out (2). Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Work out (2) Work out/wɜːrk aʊt/ Giải quyết một vấn đề hoặc một tình huống, hoặc đạt được một kết quả mong muốn sau một quá trình Ex: They need to work out their differences and find a way to cooperate. (Họ cần phải giải quyết sự khác biệt của họ và tìm cách hợp tác.) Từ đồng nghĩa
Resolve /rɪˈzɒlv/ (v): Giải quyết Ex: The negotiation took several hours, but they finally worked out an agreement. (Cuộc đàm phán kéo dài vài giờ, nhưng họ cuối cùng đã đạt được một thỏa thuận.) Từ trái nghĩa
Fail /feɪl/ (v): Thất bại Ex: Despite their efforts, their plan to reconcile didn't work out as they had hoped. (Mặc dù họ đã cố gắng, kế hoạch hòa giải của họ không thành công như họ mong đợi.)
|