Wise up

Nghĩa của cụm động từ Wise up Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Wise up

Wise up

/ waɪz ʌp /

Bắt đầu tin vào điều gì cho dù nó rất khó khăn

Ex: It's about time employers wised up to the fact that employees who are happy work more efficiently.

(Đã đến lúc những nhà tuyển dụng phải hiểu sự thật rằng chỉ những nhân viên hạnh phúc, vui vẻ mới làm việc hiệu quả được.)

close