Các mục con
-
Để nói về công nghệ giao tiếp trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về công nghệ giao tiếp gồm: account, translation machine, charge, emoji, holography, voice message, text message, instantly, language barrier, internet connection, live,...
Xem chi tiết -
Các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường gồm: pollution, protect, reduce, ecosystem, carbon footprint, endangered species, extiction, habitat, release,...
Xem chi tiết -
Để nói về các dân tộc thiểu số trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các dân tộc thiểu số gồm: communal house, ethnic, minority, stilt house, livestock, highland, terraced, five-colour sticky rice, livestock, ...
Xem chi tiết -
Để nói về trường học và thi cử trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng tiếng Anh về trường học và thi cử gồm: boarding school, single-sex school, uniform, enrol, homeschooling, curriculum, qualification, challenging, alternative, graduate, cheat,...
Xem chi tiết -
Để nói về cuộc sống ở nông thôn và thành phố trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về cuộc sống ở nông thôn và thành phố gồm: countryside, crop, harvest, cultivate, load, cattle, herd, hospitable, lighthouse,...
Xem chi tiết -
Các hoạt động tiêu khiển nói tiếng Anh như thế nào?
Các từ vựng về thú tiêu khiển gồm: DIY activities, build dollhouses, make paper flowers, hang out, play sport, go to the cinema, go cycling, ride a horse, do puzzles, surf the net,...
Xem chi tiết -
Để nói về khoa học và công nghệ tương lai trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về khoa học và công nghệ tương lai gồm: application, convenient, computer screen, digital, communicate, discover, robot teacher, facial recognition, fingerprint scanner, eye-tracking,...
Xem chi tiết -
Để nói về các đặc điểm tự nhiên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về cảnh quang thiên nhiên gồm: landscape, feature, cave, cliff, desert, forest, hill, lake, mountain, ocean, river, rocks, shore, stream, valley, shallow, steep,....
Xem chi tiết -
Để nói về phong tục và truyền thống trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam bao gồm: altar, blessing, commemorate, decorate, feast, gather, house-warming party, incense, offer, pay respects, pilgrim, pray, ritual, scented candle, worship,...
Xem chi tiết -
Để nói về các khóa học và sự nghiệp trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các khóa học và sự nghiệp gồm: degree, driving license, adapt, earn money, start up, flexible, director, settle down, early bird, retire,...
Xem chi tiết