Thảng thốtTừ đồng nghĩa với thảng thốt là gì? Từ trái nghĩa với thảng thốt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thảng thốt Nghĩa: trạng thái hoảng hốt xen lẫn vẻ ngơ ngác do bị chấn động mạnh về tinh thần một cách bất ngờ Từ đồng nghĩa: ngạc nhiên, bất ngờ, sửng sốt, hoảng hốt Từ trái nghĩa: bình chân, bình thản, thản nhiên, bình tĩnh, điềm tĩnh, ung dung, thờ ơ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|