Sáng dạTừ đồng nghĩa với sáng dạ là gì? Từ trái nghĩa với sáng dạ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sáng dạ Nghĩa: thông minh, hiểu nhanh, nhớ nhanh (thường dùng với người còn trẻ tuổi) Từ đồng nghĩa: thông minh, sáng suốt, lanh lợi, nhanh trí, sáng ý Từ trái nghĩa: đần độn, ngu dốt, ngu ngốc, tối dạ, ngốc nghếch, ngớ ngẩn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|