Sum họpTừ đồng nghĩa với sum họp là gì? Từ trái nghĩa với sum họp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sum họp Nghĩa: tụ họp lại một chỗ một cách vui vẻ, sau một thời gian phải sống xa nhau Từ đồng nghĩa: đoàn tụ, đoàn viên, quây quần, sum vầy, tụ họp Từ trái nghĩa: chia li, chia phôi, li biệt, li tán, xa cách Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|