San sátTừ đồng nghĩa với san sát là gì? Từ trái nghĩa với san sát là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ san sát Nghĩa: nhiều và liền sát vào nhau, như không còn có khe hở Từ đồng nghĩa: dày đặc, chật ních, chi chít, tập trung, đông đúc Từ trái nghĩa: thưa thớt, lưa thưa, rải rác, lơ thơ, lèo tèo, lác đác Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|