Mướp đắng

Từ đồng nghĩa với mướp đắng là gì? Từ trái nghĩa với mướp đắng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mướp đắng

Nghĩa: cây leo, quả trông như quả mướp nhưng vỏ sần sùi, vị đắng, dùng làm thức ăn

Từ đồng nghĩa: khổ qua

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bố em rất thích ăn món canh khổ qua nhồi thịt.

  • Tớ không ăn được khổ qua, nó có vị đắng lắm!

close