Miệng

Từ đồng nghĩa với miệng là gì? Từ trái nghĩa với miệng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ miệng

Nghĩa: bộ phận của người hay động vật dùng để ăn, nói, kêu, hót,...; chỗ mở ra ngoài của một đồ vật có chiều sâu

Từ đồng nghĩa: mồm, khẩu, mõm, mỏ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Sườn xào chua ngọt là món khoái khẩu của em.

  • Bà ta luôn mồm quát tháo người khác.
  • Chú chó con có một chiếc mõm nhỏ màu đen.
  • Chim sáo có mỏ màu vàng.

close