MéTừ đồng nghĩa với mé là gì? Từ trái nghĩa với mé là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mé Nghĩa: phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật, một khu vực Từ đồng nghĩa: cạnh, rìa, mép, ven Từ trái nghĩa: giữa, trung tâm Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|