MáTừ đồng nghĩa với má là gì? Từ trái nghĩa với má là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ má Nghĩa: từ dùng để xưng mẹ; phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt Từ đồng nghĩa: mẹ, bầm, bu, mạ, mệ, mế, u Đặt câu với từ đồng nghĩa:
|