Lủi thủiTừ đồng nghĩa với lủi thủi là gì? Từ trái nghĩa với lủi thủi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lủi thủi Nghĩa: một cách âm thầm, lặng lẽ với vẻ cô đơn, đáng thương Từ đồng nghĩa: lầm lũi, cô đơn, lầm lì Từ trái nghĩa: sôi nổi, hoạt bát, hiếu động Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Nam lầm lũi cúi đầu và trước sự cười nhạo của các bạn. - Em cảm thấy rất cô đơn mỗi khi bố mẹ vắng nhà. - Bạn ấy lầm lì và không hoà đồng với mọi người. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Trong lớp học, em là một học sinh sôi nổi phát biểu bài. - Bạn ấy hiếu động và luôn thích những điều mới mẻ. - Tớ rất quý bạn, vì bạn là một người hoạt bát và can đảm.
|