Lạc thúTừ đồng nghĩa với lạc thú là gì? Từ trái nghĩa với lạc thú là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lạc thú Nghĩa: biểu thị những thú vui ( thường nói về những thú vật chất) Từ đồng nghĩa: thú vui, hưởng lạc, vui vẻ, yêu đời Từ trái nghĩa: buồn chán, nhàm chán, buồn tẻ Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Anh ấy luôn tạo cho mình những thú vui riêng. - Quãng đời còn lại của ông ấy sẽ rất sướng, được bình yên và hưởng lạc. - Cậu ấy luôn vui vẻ và tươi cười với mọi người. - Bạn nên nghe những bài hát này nó sẽ khiến cho bạn trở nên yêu đời. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Những lúc buồn chán thì tớ thường chạy bộ ở công viên. - Mình thấy đọc sách không hề nhàm chán, ngược lại mình còn thấy nó rất thú vị. - Hoa sống một mình trong ngôi nhà này rất buồn tẻ.
|