Lâm chungTừ đồng nghĩa với lâm chung là gì? Từ trái nghĩa với lâm chung là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lâm chung Nghĩa: biểu thị đang ở trong giai đoạn sắp tắc thở và chết Từ đồng nghĩa: hấp hối, bờ vực, yếu ớt Từ trái nghĩa: mạnh khoẻ, cường tráng, dồi dào Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Trong lúc hấp hối ông em nói những lời căn dặn con cháu khi sắp ra đi. - Ông ấy đang đứng trên bờ vực giữa sự sống và cái chết. - Cậu mới ốm dậy, cơ thể còn rất yếu ớt. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Hi vọng bố mẹ luôn mạnh khỏe sống bên con cháu. - Anh ấy có thân hình cường tráng. - Ông bà em luôn dồi dào sức khỏe.
|