Luận bànTừ đồng nghĩa với luận bàn là gì? Từ trái nghĩa với luận bàn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ luận bàn Nghĩa: bàn bạc, trao đổi ý kiến về một chủ đề nào đó mà một người hoặc một nhóm người quan tâm Từ đồng nghĩa: bàn bạc, bàn luận, bàn thảo, đàm luận, thảo luận Từ trái nghĩa: chia rẽ, quả quyết độc lập Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|