Lạc quanTừ đồng nghĩa với lạc quan là gì? Từ trái nghĩa với lạc quan là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lạc quan Nghĩa: có cái nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai tốt đẹp Từ đồng nghĩa: hi vọng, kỳ vọng, yêu đời, niềm tin Từ trái nghĩa: bi quan, ảm đạm, tuyệt vọng Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Tớ hi vọng những điều tốt đẹp sẽ đến với cậu. - Mình rất có kỳ vọng vào kết quả thi lần này. - Lan vẫn luôn yêu đời và yêu cuộc sống. - Tớ luôn có niềm tin vào một tương lai tươi sáng. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Mọi chuyện sẽ ổn thôi bạn đừng bi quan như vậy nhé. - Không có mẹ ở nhà, bữa cơm hôm nay thật ảm đạm. - Hoa cảm thấy rất tuyệt vọng vì không vượt qua cú sốc tìm việc làm.
|