Lanh lợiTừ đồng nghĩa với lanh lợi là gì? Từ trái nghĩa với lanh lợi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lanh lợi Nghĩa: chỉ những người nhanh nhẹn, sắc sảo nắm bắt nhanh mọi việc từ trong công việc lẫn trong cuộc sống Từ đồng nghĩa: nhanh nhẹn, sắc sảo, thông minh, linh hoạt Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, bạc nhược, nhu nhược Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Luôn linh hoạt, ứng phó nhanh nhạy trong tất cả các tình huống bất ngờ. - Những người thông minh, nhanh nhẹn ngày càng được trọng dụng. - Ánh mắt mà cô ấy nhìn chúng tôi vô cùng sắc sảo. - Cậu ấy là học sinh thông minh nhất lớp em. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Cậu ấy nhút nhát mỗi khi đi chơi với chúng tôi. - Cậu nhút nhát đến mức không dám nói ra quan điểm của bản thân. - Khi tiếp xúc với cậu ấy, em mới thấy cậu ấy không hề nhu nhược như cách mọi người kể. - Ông ấy luôn bạc nhược và phụ ý tốt của người khác.
|