Khéo léoTừ đồng nghĩa với khéo léo là gì? Từ trái nghĩa với khéo léo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khéo léo Nghĩa: có khả năng xử lí tình huống một cách linh hoạt, tinh tế, hiệu quả Từ đồng nghĩa: tháo vát, tinh tế, khôn ngoan, giỏi giang Từ trái nghĩa: vụng về, lóng ngóng, thô vụng, ngu ngốc Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|