Khinh miệtTừ đồng nghĩa với khinh miệt là gì? Từ trái nghĩa với khinh miệt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khinh miệt Nghĩa: có thái độ coi thường, không xem ra gì, không thèm đếm xỉa đến Từ đồng nghĩa: coi thường, xem thường, khinh thường, khinh bỉ Từ trái nghĩa: tôn trọng, kính trọng, coi trọng, nể phục, kính nể Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|