Kính trọngTừ đồng nghĩa với kính trọng là gì? Từ trái nghĩa với kính trọng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kính trọng Nghĩa: có thái độ trân trọng, đề cao giá trị của người khác và có thái độ lễ phép, lịch sự trong giao tiếp và ứng xử Từ đồng nghĩa: tôn trọng, coi trọng, nể phục, kính nể Từ trái nghĩa: bất kính, vô lễ, khinh miệt, coi thường Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|