Nghĩa: có thái độ thiếu lễ độ, thiếu lịch sự trong cách xử sự, giao tiếp
Từ đồng nghĩa: bất nhã, vô lễ, vô duyên, thô lỗ, hỗn láo, xấc xược
Từ trái nghĩa: tao nhã, nhã nhặn, lịch sự, thanh lịch, thanh nhã, trang nhã
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Thái độ bất nhã của anh ta khiến mọi người khó chịu.
-
Học sinh không được vô lễ với thầy giáo.
-
Chen ngang vào lời nói của người khác là hành động vô duyên.
-
Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.
-
Cậu không nên ăn nói hỗn láo với cha mẹ mình như vậy.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Ông em có thú chơi tao nhã là sưu tầm đồ cổ.
-
Màu sắc quần áo của bạn hôm nay rất nhã nhặn.
-
Bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp với những đường nét thanh tao.
-
Hôm nay tôi ăn mặc rất lịch sự vì có buổi phỏng vấn quan trọng.
-
Chúng em rèn luyện nếp sống thanh lịch, văn minh.
- Ngôi nhà này được thiết kế với màu sắc trang nhã, tạo cảm giác ấm cúng.