Đoành đoàngTừ đồng nghĩa với đoành đoàng là gì? Từ trái nghĩa với đoành đoàng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đoành đoàng Nghĩa: từ dùng để miêu tả sự to lớn, mạnh mẽ hoặc âm thanh tiếng nổ lớn phát ra từ nhiều phía Từ đồng nghĩa: kỳ vĩ, uy nghi, tráng lệ, to lớn, hoành tráng Từ trái nghĩa: nhỏ, nhỏ tí, bé, tí teo, bé tí, nhỏ xíu, chật hẹp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|