Đùa giỡnTừ đồng nghĩa với đùa giỡn là gì? Từ trái nghĩa với đùa giỡn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đùa giỡn Nghĩa: hành động hoặc hành vi nhằm mục đích gây cười, trêu chọc Từ đồng nghĩa: nô đùa, đùa cợt, bỡn cợt, trêu chọc Từ trái nghĩa: nghiêm túc, cứng nhắc Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|