Dạy dỗTừ đồng nghĩa với dạy dỗ là gì? Từ trái nghĩa với dạy dỗ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dạy dỗ Nghĩa: hành động mang tính giáo dục (thường là với trẻ em hoặc người ít kinh nghiệm hơn), dạy bảo điều hay lẽ phải một cách ân cần và dịu dàng Từ đồng nghĩa: giáo dục, dạy bảo, bảo ban, khuyên bảo, chỉ bảo Đặt câu với từ đồng nghĩa:
|