Đàm phánTừ đồng nghĩa với đàm phán là gì? Từ trái nghĩa với đàm phán là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đàm phán Nghĩa: bàn bạc giữa hai hay nhiều bên để thống nhất giải quyết vấn đề, đi đến thống nhất quyền lợi giữa các bên liên quan Từ đồng nghĩa: thương lượng, thương thuyết, thương thảo, thảo luận, bàn bạc Từ trái nghĩa: chia rẽ, cưỡng ép, áp đặt, chống đối Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|